VIBRA
LN Series luôn cung cấp cho bạn các giải pháp cân hoàn toàn chính xác.
Khả năng đa dạng với nhiều model dao động từ 220g đến 31kg, khả năng
đọc từ 1mg ( 0.001g) -đến 0.1g.
Những
lợi thế vượt trội so với các dòng cân khác như phản ứng nhanh chóng,
đèn huỳnh quang hiển thị sáng rỏ và bền, Thiết kế đẹp và sang trọng,
kích thước đĩa cân lớn ... VIBRA LN series sử dụng lý tưởng và phù hợp
cho các phòng thí nghiệm, công nghiệp nặng, và cân vàng ( cân vàng, cân
kim cương ..)
SHINKO DENSHI VIBRA
Tên: SHINKO DENSHI VIBRA, SHINKO DENSHI VIBRA
Mô tả: Cân Vibra
Giá: Call
Danh mục: Cân phân tích - Can phan tich
Mô tả: Cân Vibra
Giá: Call
Danh mục: Cân phân tích - Can phan tich
Sản phẩm SHINKO DENSHI VIBRA do Cty Cân Điện Tử Việt Nhật C/c được đánh giá cao về chất lượng với điểm số bởi 3777 người bình chọn cho sản phẩm SHINKO DENSHI VIBRA về chất lượng.
VIBRA
LN Series luôn cung cấp cho bạn các giải pháp cân hoàn toàn chính xác.
Khả năng đa dạng với nhiều model dao động từ 220g đến 31kg, khả năng
đọc từ 1mg ( 0.001g) -đến 0.1g.
Những
lợi thế vượt trội so với các dòng cân khác như phản ứng nhanh chóng,
đèn huỳnh quang hiển thị sáng rỏ và bền, Thiết kế đẹp và sang trọng,
kích thước đĩa cân lớn ... VIBRA LN series sử dụng lý tưởng và phù hợp
cho các phòng thí nghiệm, công nghiệp nặng, và cân vàng ( cân vàng, cân
kim cương ..)
Thống
kê chức năng cho QC & etc .. VIBRA LN series có chức năng tự động
tính toán các số liệu thống kê khác nhau từ các kết quả cân đo. Dữ liệu
này thể hữu ích cho việc kiểm soát chất lượng trong dây chuyền lắp ráp
và kiểm tra thống kê của các sản phẩm đóng gói sẵn. Các dữ liệu có thể
xuất ra máy in và máy tính
Cân luôn chính xác với chức năng CAL chuẩn tích hợp( chuẩn nội và chuẩn ngoài)
Nó
rất quan trọng để giữ độ chính xác của cân bằng cách hiệu nội (
chuẩn tự động). Các bước hiệu chuẩn thông thường ( chuẩn ngoài) đôi
khi khó khăn nhưng các sản phẩm VIBRA LN, bạn có thể hiểu chuẩn với
một phím CAL (chuẩn nội bộ).
Tốc độ xử lý cực nhanh và ổn định
Tốc
độ xử lý nhanh chóng và dấu độ ổn định luôn là quan trọng đối với
hầu như tất cả các dòng cân hoạt động nặng. VIBRA LN Series hứa hẹn cho
bạn nhanh chóng và tính ổn định để nó có thể làm cho quá trình cân hoạt
động hiệu quả hơn và ít tốn thời gian hơn.
Kết nối với các thiết bị bên ngoài
VIBRA
LN series có RS232C tiêu chuẩn (hai đầu ra) và có thể dễ dàng kết nối
với máy tính, máy in. Bạn có thể giữ kết quả cân nặng trong các hình
thức in.
Ứng
dụng: Phòng thí nghiệm, cân phân tích vàng, cân thử vàng, cân cara,
kiêm cương, ứng dụng cân tỷ trọng, cân nước, tính %, đếm số lượng vật
mẫu, tính mật độ chiếc rót, cân thuốc, lấy mẫu bột, ứng dụng
thích hợp cho các phòng thí nghiệm sử dụng lấy mẫu...
Thông số kỹ thuật cân LN Series
Model
|
LN 223
|
LN 323
|
LN 423
|
LN 623
|
LN 1202
|
LN 2202
|
LN 3202
|
Tải trọng
|
220g
|
320g
|
420g
|
620g
|
1200g
|
2200g
|
3200g
|
Độ lặp lại
|
0.001g
|
0.01g
|
|||||
Tuyến tính
|
0.001g
|
0.01g
|
|||||
Non-Linearity(typ.)
|
0.001g
|
0.01g
|
|||||
Đĩa cân
|
120×140mm
|
200×200mm
|
|||||
Cal chuẩn
|
Chuẩn ngoài
|
||||||
Đơn vị cân
|
g, ct, oz, lb, dwt, GN, tl(Hong Kong), tl(Taiwan), tl(Singapore), momme, tola
|
||||||
Kích thước cân
|
330×220×190mm(Có lòng kính)
|
333x220x88mm
|
|||||
Khối lượng cân
|
3.5kg
|
4.0kg
|
Model
|
LN 4202
|
LN 6202
|
LN 8201
|
LN 12001
|
LN 15001
|
LN 21001
|
LN 31001
|
Tài trọng
|
4200g
|
6200g
|
8200g
|
12000g
|
15000g
|
21000g
|
31000g
|
Độ lặp lại
|
0.01g
|
0.1g
|
|||||
Tuyến tính
|
0.01g
|
0.1g
|
|||||
Non-Linearity(typ.)
|
0.01g
|
0.1g
|
|||||
Đĩa cân
|
200×200mm
|
200×200mm
|
220×250mm
|
||||
Cal chuẩn
|
Chuẩn ngoại
|
||||||
Đơn vị cân
|
g, ct, oz, lb, dwt, GN, tl(Hong Kong), tl(Taiwan), tl(Singapore), momme, tola
|
||||||
Kích thước cân
|
330×220×88mm
|
333x220x88mm
|
333x220x111mm
|
||||
Khối lượng cân
|
Approx. 4.0kg
|
Approx. 8.5kg
|
Approx. 9.5kg
|
INTERNAL WEIGHT MODELS
Model
|
LN 223R
|
LN 323R
|
LN 423R
|
LN 623R
|
LN 1202R
|
LN 2202R
|
LN 3202R
|
LN 4202R
|
Khối lượng
|
220g
|
320g
|
420g
|
620g
|
1200g
|
2200g
|
3200g
|
4200g
|
Độ lặp lại
|
0.001g
|
0.01g
|
||||||
Độ tuyến tính
|
0.001g
|
0.01g
|
||||||
Non-Linearity(typ.)
|
±0.001g
|
±0.01g
|
||||||
Đĩa cân
|
120×140mm
|
200×200mm
|
||||||
Cal chuẩn
|
Chuẩn nội và chuẩn ngoài
|
|||||||
Đơn vị cân
|
g, ct, oz, lb, dwt, GN, tl(Hong Kong), tl(Taiwan), tl(Singapore), momme, tola
|
|||||||
Kích thước cân
|
330×220×190mm(có lòng kính)
|
333x220x88mm
|
||||||
Khối lượng cân
|
Approx. 3.5kg
|
Approx. 4.0kg
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét